Thép hình I100

Thép hình I100

Thép hình I100

Thép hình I100

Thép hình I100
Thép hình I100

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, TP. HCM

Giờ hoạt động: 8h - 22h

Thép hình I100

  • Kích thước: I100x50x4.5lyx6m
  • Trọng lượng: 43,0kg/cây 6m
  • Nhà sản xuất: AKS/ACS
  • 458

Bảng giá thép hình I100 cập nhật mới nhất

Thép hình I100 là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến tại Việt Nam. Nó được sử dụng nhiều trong các công trình dân dụng và công nghiệp.

Dưới đây là bảng giá thép hình I100 cập nhật mới nhất.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH
Hotline: 0972.72.33.33 - 0961.251.233

Tên hàng

Trọng Lượng
Cây/6m

Thương Hiệu

Đơn Giá
Kg

Đơn Giá
Cây 6m

Thép I100x55x4.5

42.48

 

13,900

590,472

Thép I120x65x4.5

52.5

 

13,900

729,750

Thép I150x75x5x7

84

POSCO

17,500

1,470,000

Thép I200x100x5.5x8

127.8

POSCO

17,500

2,236,500

Thép I250x125x6x9

177.6

POSCO

17,500

3,108,000

Thép I300x150x6.5x9

220.2

POSCO

17,500

3,853,500

Thép I350x175x7x11

297.6

POSCO

17,500

5,208,000

Thép I400x200x8x13

396

POSCO

17,500

6,930,000

Thép I450x200x9x14

456

POSCO

17,500

7,980,000

Thép I500x200x10x16

537.6

POSCO

17,500

9,408,000

Thép I600x200x11x17

636

POSCO

17,500

11,130,000

Thép I700x300x13x24

1110

POSCO

17,500

19,425,000

Thép I800x300x14x26

1260

POSCO

17,500

22,050,000

Thép I900x300x16x28

1458

POSCO

17,500

25,515,000

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá phụ thuộc vào số lượng. Vui lòng liên hệ Hotline : 0972.72.33.33 – 0961.251.233 để nhận báo giá nhanh và chính xác nhất .

   Thép Hình I100

Thép Hình I100 là gì?

Thép hình I100 là loại thép hình có tiết diện giống chữ “ I “ , chiều cao thân thép 100mm.

Loại thép này thường được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, ASTM A36, EN, TCVN vàSS400.

Thép I100 có độ bền cao, khả năng chịu tải tốt, dễ dàng kết nối với các vật liệu khác. Nhiều khách hàng tìm kiếm sản phẩm với các từ khóa như giá thép I100, giá sắt I100 hoặc I100 Posco để tham khảo mức giá mới nhất.

hotline

Ứng dụng thép hình I100

Thép hình I100 được thiết kế nhỏ gọn giúp cho việc vận chuyển trở nên dễ dàng hơn. Sau đây là những ứng dụng thực tế của thép hình I100

  • Làm khung sườn nhà xưởng, kho bãi, nhà thép tiền chế.
  • Sử dụng trong các công trình cầu đường, dầm, sàn chịu lực.
  • Gia công chế tạo máy, kết cấu cơ khí, giàn khoan và dự án cơ khí.
  • Làm kèo, cột, dầm thép trong xây dựng dân dụng.

Với độ chịu tải lớn, nhiều người quan tâm đến câu hỏi: “Sắt I100 chịu tải bao nhiêu?”. Thực tế, khả năng chịu lực của thép phụ thuộc vào chiều dài nhịp, quy cách sản xuất và cường độ thép.

 Thép Hình I100

Quy cách và trọng lượng thép hình I100

Quy cách thép hình I100

Một số quy cách thép hình I100 phổ biến trên thị trường:

Quy cách

Kích thước (mm)

Trọng lượng
 
(Kg/cây 6m)

h (mm)

b (mm)

d (mm)

I100x55x4.5x6m

100

55

4.5

56.8

Trong đó :

  • Chiều cao (h): 100 mm
  • Chiều dài cạnh (b): 55 mm
  • Độ dày (d): 4.5 mm 
  • Dung sai cho phép: ± 2.0 mm

Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m

I100 Posco, I100 Hòa Phát, I100 Miền Nam, I100 Trung Quốc...

Ngoài ra, khách hàng cũng thường so sánh với các sản phẩm khác như thép hình I120, thép hình I200x150, báo giá thép hình I150x75x5x7 để lựa chọn loại phù hợp với công trình. Vui lòng liên hệ Hotline : 0972.72.33.33 – 0961.251.233 để nhận báo giá nhanh và chính xác nhất .

Trọng lượng thép hình I100

Nhiều người quan tâm I100 nặng bao nhiêu kg. Thông thường, trọng lượng tiêu chuẩn khoảng 9,46 kg/m, với chiều dài cây 6m thì nặng khoảng 56,76 kg/cây.

Công thức tính trọng lượng thép I : 

Đơn trọng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.

Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)

Trọng lượng thép hình I100 = 9.466 kg /m; 56.8 kg/cây 6m

Bảng thông số kỹ thuật và quy cách đầy đủ của thép hình

Tên hàng

Khối lượng
(kg/m)

Trọng Lượng
Cây/6m

Trọng Lượng
Cây/12m

Thép I100x55x4.5

7.08

42.48

 

Thép I120x65x4.5

8.75

52.5

 

Thép I150x75x5x7

14

84

 

Thép I200x100x5.5x8

21.3

127.8

255.6

Thép I250x125x6x9

29.6

177.6

355.2

Thép I300x150x6.5x9

36.7

220.2

440.4

Thép I350x175x7x11

49.6

297.6

595.2

Thép I400x200x8x13

66

396

792

Thép I450x200x9x14

76

456

912

Thép I500x200x10x16

89.6

537.6

1075.2

Thép I600x200x11x17

106

636

1272

Thép I700x300x13x24

185

1110

2220

Thép I800x300x14x26

210

1260

2520

Thép I900x300x16x28

243

1458

2918

 

Thành phần hóa học và Tính chất cơ lý

Thành phần hóa học

Mác thép

THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%)

 

 

C
max

Si
max

Mn
max

P
max

S
max

 

 
   

SM490A

0.20 – 0.22

0.55

1.65

35

35

   

SM490B

0.18 – 0.20

0.55

1.65

35

35

   

A36

0.27

0.15 – 0.40

1.2

40

50

   

SS400

 

 

 

50

50

   

Thép hình I100 thường được sản xuất từ thép cacbon hoặc thép hợp kim, với thành phần chính:

Tính chất cơ lý 

Mác thép

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ

 

 

YS
Mpa

TS
Mpa

EL
%

 

 
   

SM490A

≥325

490-610

23

   

SM490B

≥325

490-610

23

   

A36

≥245

400-550

20

   

SS400

≥245

400-510

21

   

 

  thép hình i100 thép nhật nguyên

Phân loại thép hình I100

Thép hình I100 đúc

Được sản xuất theo công nghệ đúc nguyên khối hiện đại, đảm bảo độ chính xác cao, khả năng chịu lực tốt, đạt tiêu chuẩn quốc tế như A36/SS400. Loại này có giá rẻ, phù hợp cho công trình thông thường, với khả năng chịu lực tốt nhưng cần bảo vệ chống gỉ. 

Thép hình I100 mạ kẽm

Thép hình I100 được phủ trên bề mặt lớp mạ kẽm điện phân giúp chống gỉ sét chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ và thẩm mỹ. Phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.

Thép hình I100 nhúng nóng

Thép hình I100 nhúng nóng có lớp mạ kẽm dày hơn, chịu thời tiết khắc nghiệt tốt, thường dùng cho công trình ngoài trời như cầu đường, giàn khoan. Đây là loại cao cấp nhất, với khả năng chống gỉ sét vượt trội.

Công ty cung cấp thép hình I100 uy tín tại TP HCM

Nếu bạn đang tìm kiếm báo giá thép hình I100, quy cách thép hình I100 chuẩn, hoặc các sản phẩm như thép hình I120, thép hình I200x150, hãy đến với Công ty Thép Nhật Nguyên.

Chúng tôi cung cấp thép hình I100 chính hãng từ các thương hiệu Hòa Phát, Posco, Pomina, Miền Nam, nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.

Cam kết giá sắt I100 cạnh tranh, chiết khấu cao cho đơn hàng lớn.

Hỗ trợ vận chuyển nhanh tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.

👉 Liên hệ ngay Thép Nhật Nguyên để nhận báo giá thép hình I100 mới nhất hôm nay.

CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

Phone: 0972.72.33.33 (Mr Thìn)

Email: Nhatnguyen270@gmail.com

Website: Satthepnhatnguyen.com

Tìm hiểu thêm :

Thép hình I150

Thép hình I200

Sản phẩm cùng loại