Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, TP. HCM
Giờ hoạt động: 8h - 22h
Bảng giá thép hình I100 cập nhật mới nhất
Thép hình I100 là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến tại Việt Nam. Nó được sử dụng nhiều trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
Dưới đây là bảng giá thép hình I100 cập nhật mới nhất.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH |
||||
Tên hàng |
Trọng Lượng |
Thương Hiệu |
Đơn Giá |
Đơn Giá |
Thép I100x55x4.5 |
42.48 |
|
13,900 |
590,472 |
Thép I120x65x4.5 |
52.5 |
|
13,900 |
729,750 |
Thép I150x75x5x7 |
84 |
POSCO |
17,500 |
1,470,000 |
Thép I200x100x5.5x8 |
127.8 |
POSCO |
17,500 |
2,236,500 |
Thép I250x125x6x9 |
177.6 |
POSCO |
17,500 |
3,108,000 |
Thép I300x150x6.5x9 |
220.2 |
POSCO |
17,500 |
3,853,500 |
Thép I350x175x7x11 |
297.6 |
POSCO |
17,500 |
5,208,000 |
Thép I400x200x8x13 |
396 |
POSCO |
17,500 |
6,930,000 |
Thép I450x200x9x14 |
456 |
POSCO |
17,500 |
7,980,000 |
Thép I500x200x10x16 |
537.6 |
POSCO |
17,500 |
9,408,000 |
Thép I600x200x11x17 |
636 |
POSCO |
17,500 |
11,130,000 |
Thép I700x300x13x24 |
1110 |
POSCO |
17,500 |
19,425,000 |
Thép I800x300x14x26 |
1260 |
POSCO |
17,500 |
22,050,000 |
Thép I900x300x16x28 |
1458 |
POSCO |
17,500 |
25,515,000 |
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá phụ thuộc vào số lượng. Vui lòng liên hệ Hotline : 0972.72.33.33 – 0961.251.233 để nhận báo giá nhanh và chính xác nhất .
Thép hình I100 là loại thép hình có tiết diện giống chữ “ I “ , chiều cao thân thép 100mm.
Loại thép này thường được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, ASTM A36, EN, TCVN vàSS400.
Thép I100 có độ bền cao, khả năng chịu tải tốt, dễ dàng kết nối với các vật liệu khác. Nhiều khách hàng tìm kiếm sản phẩm với các từ khóa như giá thép I100, giá sắt I100 hoặc I100 Posco để tham khảo mức giá mới nhất.
Thép hình I100 được thiết kế nhỏ gọn giúp cho việc vận chuyển trở nên dễ dàng hơn. Sau đây là những ứng dụng thực tế của thép hình I100
Với độ chịu tải lớn, nhiều người quan tâm đến câu hỏi: “Sắt I100 chịu tải bao nhiêu?”. Thực tế, khả năng chịu lực của thép phụ thuộc vào chiều dài nhịp, quy cách sản xuất và cường độ thép.
Một số quy cách thép hình I100 phổ biến trên thị trường:
Quy cách |
Kích thước (mm) |
Trọng lượng |
||
h (mm) |
b (mm) |
d (mm) |
||
I100x55x4.5x6m |
100 |
55 |
4.5 |
56.8 |
Trong đó :
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m
I100 Posco, I100 Hòa Phát, I100 Miền Nam, I100 Trung Quốc...
Ngoài ra, khách hàng cũng thường so sánh với các sản phẩm khác như thép hình I120, thép hình I200x150, báo giá thép hình I150x75x5x7 để lựa chọn loại phù hợp với công trình. Vui lòng liên hệ Hotline : 0972.72.33.33 – 0961.251.233 để nhận báo giá nhanh và chính xác nhất .
Nhiều người quan tâm I100 nặng bao nhiêu kg. Thông thường, trọng lượng tiêu chuẩn khoảng 9,46 kg/m, với chiều dài cây 6m thì nặng khoảng 56,76 kg/cây.
Công thức tính trọng lượng thép I :
Đơn trọng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Trọng lượng thép hình I100 = 9.466 kg /m; 56.8 kg/cây 6m
Tên hàng |
Khối lượng |
Trọng Lượng |
Trọng Lượng |
Thép I100x55x4.5 |
7.08 |
42.48 |
|
Thép I120x65x4.5 |
8.75 |
52.5 |
|
Thép I150x75x5x7 |
14 |
84 |
|
Thép I200x100x5.5x8 |
21.3 |
127.8 |
255.6 |
Thép I250x125x6x9 |
29.6 |
177.6 |
355.2 |
Thép I300x150x6.5x9 |
36.7 |
220.2 |
440.4 |
Thép I350x175x7x11 |
49.6 |
297.6 |
595.2 |
Thép I400x200x8x13 |
66 |
396 |
792 |
Thép I450x200x9x14 |
76 |
456 |
912 |
Thép I500x200x10x16 |
89.6 |
537.6 |
1075.2 |
Thép I600x200x11x17 |
106 |
636 |
1272 |
Thép I700x300x13x24 |
185 |
1110 |
2220 |
Thép I800x300x14x26 |
210 |
1260 |
2520 |
Thép I900x300x16x28 |
243 |
1458 |
2918 |
Mác thép |
THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%) |
|
|||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
|
||
SM490A |
0.20 – 0.22 |
0.55 |
1.65 |
35 |
35 |
||
SM490B |
0.18 – 0.20 |
0.55 |
1.65 |
35 |
35 |
||
A36 |
0.27 |
0.15 – 0.40 |
1.2 |
40 |
50 |
||
SS400 |
|
|
|
50 |
50 |
Thép hình I100 thường được sản xuất từ thép cacbon hoặc thép hợp kim, với thành phần chính:
Mác thép |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ |
|
|||
YS |
TS |
EL |
|
||
SM490A |
≥325 |
490-610 |
23 |
||
SM490B |
≥325 |
490-610 |
23 |
||
A36 |
≥245 |
400-550 |
20 |
||
SS400 |
≥245 |
400-510 |
21 |
Được sản xuất theo công nghệ đúc nguyên khối hiện đại, đảm bảo độ chính xác cao, khả năng chịu lực tốt, đạt tiêu chuẩn quốc tế như A36/SS400. Loại này có giá rẻ, phù hợp cho công trình thông thường, với khả năng chịu lực tốt nhưng cần bảo vệ chống gỉ.
Thép hình I100 được phủ trên bề mặt lớp mạ kẽm điện phân giúp chống gỉ sét chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ và thẩm mỹ. Phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
Thép hình I100 nhúng nóng có lớp mạ kẽm dày hơn, chịu thời tiết khắc nghiệt tốt, thường dùng cho công trình ngoài trời như cầu đường, giàn khoan. Đây là loại cao cấp nhất, với khả năng chống gỉ sét vượt trội.
Nếu bạn đang tìm kiếm báo giá thép hình I100, quy cách thép hình I100 chuẩn, hoặc các sản phẩm như thép hình I120, thép hình I200x150, hãy đến với Công ty Thép Nhật Nguyên.
Chúng tôi cung cấp thép hình I100 chính hãng từ các thương hiệu Hòa Phát, Posco, Pomina, Miền Nam, nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
Cam kết giá sắt I100 cạnh tranh, chiết khấu cao cho đơn hàng lớn.
Hỗ trợ vận chuyển nhanh tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
👉 Liên hệ ngay Thép Nhật Nguyên để nhận báo giá thép hình I100 mới nhất hôm nay.
CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN
Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
Phone: 0972.72.33.33 (Mr Thìn)
Email: Nhatnguyen270@gmail.com
Website: Satthepnhatnguyen.com
Tìm hiểu thêm :