Thép hình V50x50

Thép hình V50x50

Thép hình V50x50

Thép hình V50x50

Thép hình V50x50
Thép hình V50x50

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, TP. HCM

Giờ hoạt động: 8h - 22h

Thép hình V50x50

  • Kích thước cạnh : 50x50mm.
  • Tiêu chuẩn thép : ASTM – JIS G3101 – GB/T 700 – EN10025-2 –
  • Xuất xứ : Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan
  • Độ Dày : 2 – 5 mm
  • Chiều Dài tiêu chuẩn : 6 mét – 12 mét (đặt hàng theo yêu cầu)
  • Trọng lượng trung bình : ~1.76 – 3.86kg/m (tùy độ dày).
  • Bề mặt: thép đen (sắt V đen); thép mạ kẽm; thép mạ kẽm nhúng nóng (để tăng độ bền, chống ăn mòn).
  • Mác / tiêu chuẩn thép phổ biến: SS400, CT3, A36, phù hợp tiêu chuẩn Việt Nam & quốc tế.

hotline

  • 80

Thép V50x50 – Thép góc V chất lượng cao tại Sắt Thép Nhật Nguyên

Bạn đang cần địa chỉ cung cấp thép hình V50x50 uy tín, chất lượng và giá tốt tại TP.HCM.

Thép Nhật Nguyên sẽ cung cấp thông tin về thép V50x50 Hòa Phát, thép V50 50 5, V50x50x3, V50x50x2, V50x50x5 mạ kẽm, hoặc muốn biết trọng lượng thép V50x50x5 Hòa Phát, bảng giá, cách chọn thép phù hợp cho công trình.

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết về thép V50x50 từ quy cách, đặc tính kỹ thuật, ứng dụng, cho tới giá thép V50x50x5 Hòa Phát, V50x50x3, V50x50x2, Giá thép V50x50x5 mạ kẽm, Giá thép V50x50x3 để bạn dễ dàng lựa chọn.


Thép hình V50x50 là gì ?

Thép hình V (hay còn gọi là thép góc V, thép chữ V, sắt V) là loại thép hình có tiết diện dạng chữ V, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí.

  • “V50x50” nghĩa là hai cạnh bằng nhau, mỗi cạnh 50 mm x 50 mm.
  • Độ dày phổ biến từ 2 mm, 3 mm, 4 mm đến 5 mm (được ghi là V50x50x2, V50x50x3, V50x50x4, V50x50x5).
  • Chiều dài thường là 6m/cây, hoặc theo yêu cầu nhà máy.
  • Thép V50x50 — đặc biệt khi có lớp mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng là vật liệu rất phổ biến để làm khung, giằng, lan can, giá đỡ, khung máy, nhà xưởng, lan can, sườn cửa… ở cả công trình dân dụng và công nghiệp.

thép hình v50x50


Bảng quy cách trọng lượng thép hình V50x50

Dưới đây là bảng quy cách – kích thước – trọng lượng phổ biến của thép V50x50 mà Sắt Thép Nhật Nguyên đang cung cấp, giúp bạn dễ tra cứu khi tính toán vật liệu:

Quy cách

Độ dày

Trọng lượng
(kg/m)

Trọng Lượng
kg/cây 6m

50x50

2.3

1.764

10.584

50x50

2.5

1.913

11.481

50x50

2.7

2.062

12.374

50x50

3.0

2.284

13.706

50x50

3.5

2.651

15.908

50x50

4.0

3.014

18.086

50x50

4.5

3.374

20.241

50x50

5.0

3.729

22.373

50x50

5.2

3.870

23.218

Nếu bạn cần bảng quy cách chi tiết hơn (bao gồm V50x50x6, V50x50x8, hoặc thép V các cạnh khác), Sắt Thép Nhật Nguyên sẵn sàng hỗ trợ theo yêu cầu qua  Hotline : Mr Thìn 0972.72.33.33 – 0987.379.333 – Ms Mỹ Diện 0961.251.233, Ms Đào 0967.091.233 – Ms Trang 0971.082.639.

hotline


Quy cách thép hình V50x50

Khi chọn thép V50x50 cho công trình, bạn cần lưu ý các thông số sau:

  • Kích thước cạnh : 50x50mm.
  • Tiêu chuẩn thép : ASTM – JIS G3101 – GB/T 700 – EN10025-2 –
  • Xuất xứ : Việt Nam, Nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan
  • Độ Dày : 2 – 5 mm
  • Chiều Dài tiêu chuẩn : 6 mét – 12 mét (đặt hàng theo yêu cầu)
  • Trọng lượng trung bình : ~1.76 – 3.86kg/m (tùy độ dày).
  • Bề mặt: thép đen (sắt V đen); thép mạ kẽm; thép mạ kẽm nhúng nóng (để tăng độ bền, chống ăn mòn).
  • Mác / tiêu chuẩn thép phổ biến: SS400, CT3, A36, phù hợp tiêu chuẩn Việt Nam & quốc tế.

Với các quy cách này, thép V50x50 đáp ứng được nhiều mục đích sử dụng từ xây dựng dân dụng, nhà xưởng, đến công nghiệp, đóng tàu, làm khung máy, giàn giáo, lan can, khung kệ, lan can cầu thang, cửa cổng…


Đặc tính kỹ thuật thép

Thép V50x50 — đặc biệt các sản phẩm mạ kẽm / mạ kẽm nhúng nóng có nhiều đặc tính vượt trội:

  • Khả năng chịu lực tốt: nhờ hình dáng chữ V cân bằng, giúp phân bổ lực đều.
  • Độ bền cao, thời gian sử dụng dài : đặc biệt với thép mạ kẽm nhúng nóng, có khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn, bảo vệ thép trong môi trường ẩm, ngoài trời, gần biển…
  • Dễ thi công, cắt, hàn, lắp ráp — phù hợp cho nhà xưởng, khung thép, cơ khí, lan can, khung máy…
  • Đa dạng quy cách: từ V nhỏ (V25, V30…) đến V lớn, giúp phù hợp nhiều nhu cầu khác nhau, từ nhẹ đến chịu tải nặng.

BẢNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THÉP

Mác Thép

THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)

 

C

Si

Mn

P

S

Ni

Cr

Cu

 
 

A36

0.27

0.15-0.40

1.2

40

50

-

-

0.2

 

SS400

-

-

-

50

50

-

-

-

 

Q235B

0.22

0.35

1.4

45

45

0.3

0.3

0.3

 

S235JR

0.22

0.55

1.6

50

50

-

-

-

 

GR.A

0.21

0.5

2.5XC

35

35

-

-

-

 

GR.B

0.21

0.35

0.8

35

35

-

-

-

 

 hotline


Đặc tính cơ lý thép hình

Tùy vào mác thép (SS400, CT3, A36…), thép V50x50 có cơ lý ổn định: độ bền kéo, độ dẻo dai, khả năng hàn, định hình tốt — đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cho nhà xưởng, khung thép, cầu trục, máy móc, đóng tàu…

Đối với những công trình yêu cầu chống gỉ, chịu môi trường ẩm, nhiệt, hóa chất nhẹ lựa chọn thép V mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng sẽ giúp bảo vệ cấu kiện thép, kéo dài tuổi thọ, giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng.

BẢNG ĐẶC TÍNH CƠ LÝ THÉP HÌNH V50X50

Mác thép

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ

 

Nhiệt độ
 hoặc C

YS
 Mpa

TS
Mpa

%
-

 
 

A36

-

≥245

400-550

20

 

SS400

-

≥245

400-510

21

 

Q235B

-

≥235

370-500

26

 

S235JR

-

≥235

360-510

26

 

GR.A

20

≥235

400-520

22

 

GR.B

0

≥235

400-520

22

 

 


Bảng giá thép hình V50x50

Giá thép V50x50 biến động theo thời điểm, thương hiệu, bề mặt và số lượng đặt hàng.

Dưới đây là mức giá tham khảo (cập nhật gần đây từ thị trường) để bạn dễ hình dung khi lên dự toán:

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH VÊ 50x50
Hotline: 0972.72.33.33 - 0961.251.233

Quy cách

Trọng Lượng
(Kg/cây)

Bảng Giá
( VNĐ/6m)

Hàng Đen

Hàng Kẽm

Hàng nhúng kẽm

Thép V50x50x2.3li

11.5 - 12

166,750

201,250

224,250

Thép V50x50x2.5li

12 - 12.5

178,350

215,250

239,850

Thép V50x50x3.0li

13.5 - 14

198,650

239,750

267,150

Thép V50x50x3.2li

14 - 14.5

205,900

248,500

276,900

Thép V50x50x3.4li

14.5 - 15

213,150

257,250

286,650

Thép V50x50x3.5li

15 - 15.5

220,400

266,000

296,400

Thép V50x50x3.7li

15.5 - 16

227,650

274,750

306,150

Thép V50x50x3.8li

16 - 16.5

234,900

283,500

315,900

Thép V50x50x3.9li

16.5 - 17

242,150

292,250

325,650

Thép V50x50x4.0li

17 - 17.5

249,400

301,000

335,400

Thép V50x50x4.2li

17.5 - 18

256,650

309,750

345,150

Thép V50x50x4.4li

18 - 18.5

263,900

318,500

354,900

Thép V50x50x4.5li

18.5 - 19

271,150

327,250

364,650

Thép V50x50x4.7li

19.5 - 20

285,650

344,750

384,150

Thép V50x50x4.9li

20.5 - 21

300,150

362,250

403,650

Thép V50x50x5.0li

21.5 - 22

314,650

379,750

423,150

Thép V50x50x5.1li

22 - 22.5

323,350

390,250

434,850

Thép V50x50x5.2li

22.5 - 23

329,150

397,250

442,650

  • Thép V50x50x2: giá cạnh tranh, phù hợp công trình nhẹ, làm giằng, khung phụ.
  • Thép V50x50x3: phổ biến, được ưa chuộng vì cân bằng giữa trọng lượng và chịu lực.
  • Thép V50x50x5 (Thép V50 50 5): được lựa chọn khi cần độ cứng, chịu lực cao.
  • Thép V50x50x5 mạ kẽm / mạ kẽm nhúng nóng: dòng cao cấp, dùng cho công trình ngoài trời, công nghiệp, nhà xưởng, đóng tàu, lan can, khung cửa, mái che, khung kho…

Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thời điểm, số lượngvà tình hình thị trường Quý khách vui lòng liên hệ Hotline : Mr Thìn 0972.72.33.33 – 0987.379.333 – Ms Mỹ Diện 0961.251.233, Ms Đào 0967.091.233 – Ms Trang 0971.082.639 để nhận báo giá chính xác và ưu đãi nhất.

hotline


Đặc điểm và ứng dụng của thép hình V50x50

Đặc điểm của thép hình V50x50

  • Thiết kế dạng góc chữ V cân đối — chịu lực đều trên hai cạnh, giúp liên kết khung, giằng, giá đỡ ổn định.
  • Có nhiều độ dày, nhiều bề mặt (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng) — phù hợp nhiều loại công trình, môi trường khác nhau.
  • Dễ lắp ráp, hàn, cắt — thuận tiện thi công nhanh, tiết kiệm thời gian và chi phí.
  • Với loại mạ kẽm / mạ kẽm nhúng nóng — có khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ thép, bảo vệ cấu kiện khỏi gỉ sét, oxi hóa.

Ứng dụng của thép hình V50x50

Thép V50x50 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Công trình xây dựng dân dụng & công nghiệp: khung nhà, mái, giằng, lan can, cầu thang, cửa cổng, khung xưởng, nhà tiền chế.
  • Khung máy, giá đỡ, khung thiết bị công nghiệp: do chịu lực tốt, dễ hàn, dễ thi công.
  • Nhà xưởng, kho bãi, kệ công nghiệp, giá đỡ: sử dụng thép V để giảm chi phí, tăng linh hoạt.
  • Ngành chế tạo & đóng tàu, cơ khí nặng: khi cần thép chịu lực, bền, chống oxi hóa — phiên bản mạ kẽm nhúng nóng đặc biệt phù hợp.
  • Công trình ngoài trời, vùng biển, môi trường ẩm ướt, hóa chất nhẹ: nhờ lớp bảo vệ kẽm, thép V ít bị ăn mòn, bền lâu theo thời gian.

Nhờ đó, thép V50x50 trở thành lựa chọn thông minh cho nhiều công trình: nhà máy, nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu cống, lan can ban công, khung mái, khung sàn, giá đỡ máy móc…

Thép hình V50x50


Cách chọn thép hình V50x50 cho công trình

Khi bạn lựa chọn thép V50x50 cho công trình, hãy cân nhắc các yếu tố sau:

  1. Mục đích sử dụng & yêu cầu chịu lực
    • Công trình nhẹ (giằng, kệ, khung phụ) → V50x50x2, V50x50x3
    • Công trình chịu lực, khung chính → V50x50x5 hoặc dùng thép V dày hơn
  2. Môi trường sử dụng
    • Trong nhà, khô → thép V đen hoặc mạ kẽm thường
    • Ngoài trời, ẩm, gần biển, có hóa chất nhẹ → chọn V mạ kẽm nhúng nóng để bảo vệ lâu dài
  3. Số lượng, nguồn gốc, tiêu chuẩn thép
    • Ưu tiên thép có chứng chỉ, kiểm định rõ ràng (CO/CQ)
    • Ưu tiên thương hiệu uy tín, có xuất xứ rõ ràng để tránh thép giả, thép chất lượng kém
  4. Thương hiệu & nhà cung cấp uy tín
    • Vì trên thị trường có nhiều thương hiệu: Nhà Bè, An Khánh, Đại Việt, Vinaone, TISCO, …
    • Nếu bạn cần thép V50  chất lượng cao — hãy chọn nhà cung cấp uy tín, có chính sách đảm bảo hàng đúng quy cách, đúng tiêu chuẩn, giao hàng rõ ràng.

Mua thép V50x50 ở đâu chính hãng – giá rẻ

Nếu bạn đang tìm nơi cung cấp thép V50x50 — đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng cao, giá cạnh tranh, giao hàng nhanh — thì Sắt Thép Nhật Nguyên chính là lựa chọn hàng đầu.

👉 Vì sao nên chọn Sắt Thép Nhật Nguyên?

  • Là đại lý uy tín, nhiều năm kinh nghiệm trong ngành sắt thép tại TP.HCM.
  • Cung cấp đầy đủ các quy cách thép V50x50: từ V50x50x2 → V50x50x5 (và có thể theo yêu cầu).
  • Có sẵn thép V với nhiều bề mặt: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng phù hợp công trình ngoài trời, nhà xưởng, đóng tàu, lan can, khung mái.
  • Giá cạnh tranh, minh bạch — phù hợp với công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Hỗ trợ báo giá nhanh, giao hàng tại TP.HCM và khu vực lân cận, tư vấn chi tiết theo yêu cầu.

Liên hệ để tư vấn và nhận báo giá vui lòng liên hệ :

CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

Phone: 0972.72.33.33 (Mr Thìn)

Email: Nhatnguyen270@gmail.com

Website: thepnhatnguyen.com

Xem thêm : Thép hình V40x40

Sản phẩm cùng loại