Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, TP. HCM
Giờ hoạt động: 8h - 22h
Thép hình V50x50
Thép V50x50 – Thép góc V chất lượng cao tại Sắt Thép Nhật Nguyên
Bạn đang cần địa chỉ cung cấp thép hình V50x50 uy tín, chất lượng và giá tốt tại TP.HCM.
Thép Nhật Nguyên sẽ cung cấp thông tin về thép V50x50 Hòa Phát, thép V50 50 5, V50x50x3, V50x50x2, V50x50x5 mạ kẽm, hoặc muốn biết trọng lượng thép V50x50x5 Hòa Phát, bảng giá, cách chọn thép phù hợp cho công trình.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết về thép V50x50 từ quy cách, đặc tính kỹ thuật, ứng dụng, cho tới giá thép V50x50x5 Hòa Phát, V50x50x3, V50x50x2, Giá thép V50x50x5 mạ kẽm, Giá thép V50x50x3 để bạn dễ dàng lựa chọn.
Thép hình V (hay còn gọi là thép góc V, thép chữ V, sắt V) là loại thép hình có tiết diện dạng chữ V, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí.

Dưới đây là bảng quy cách – kích thước – trọng lượng phổ biến của thép V50x50 mà Sắt Thép Nhật Nguyên đang cung cấp, giúp bạn dễ tra cứu khi tính toán vật liệu:
|
Quy cách |
Độ dày |
Trọng lượng |
Trọng Lượng |
|
50x50 |
2.3 |
1.764 |
10.584 |
|
50x50 |
2.5 |
1.913 |
11.481 |
|
50x50 |
2.7 |
2.062 |
12.374 |
|
50x50 |
3.0 |
2.284 |
13.706 |
|
50x50 |
3.5 |
2.651 |
15.908 |
|
50x50 |
4.0 |
3.014 |
18.086 |
|
50x50 |
4.5 |
3.374 |
20.241 |
|
50x50 |
5.0 |
3.729 |
22.373 |
|
50x50 |
5.2 |
3.870 |
23.218 |
Nếu bạn cần bảng quy cách chi tiết hơn (bao gồm V50x50x6, V50x50x8, hoặc thép V các cạnh khác), Sắt Thép Nhật Nguyên sẵn sàng hỗ trợ theo yêu cầu qua Hotline : Mr Thìn 0972.72.33.33 – 0987.379.333 – Ms Mỹ Diện 0961.251.233, Ms Đào 0967.091.233 – Ms Trang 0971.082.639.
Quy cách thép hình V50x50
Khi chọn thép V50x50 cho công trình, bạn cần lưu ý các thông số sau:
Với các quy cách này, thép V50x50 đáp ứng được nhiều mục đích sử dụng từ xây dựng dân dụng, nhà xưởng, đến công nghiệp, đóng tàu, làm khung máy, giàn giáo, lan can, khung kệ, lan can cầu thang, cửa cổng…
Thép V50x50 — đặc biệt các sản phẩm mạ kẽm / mạ kẽm nhúng nóng có nhiều đặc tính vượt trội:
|
Mác Thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) |
||||||||
|
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr |
Cu |
||
|
A36 |
0.27 |
0.15-0.40 |
1.2 |
40 |
50 |
- |
- |
0.2 |
|
|
SS400 |
- |
- |
- |
50 |
50 |
- |
- |
- |
|
|
Q235B |
0.22 |
0.35 |
1.4 |
45 |
45 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
|
|
S235JR |
0.22 |
0.55 |
1.6 |
50 |
50 |
- |
- |
- |
|
|
GR.A |
0.21 |
0.5 |
2.5XC |
35 |
35 |
- |
- |
- |
|
|
GR.B |
0.21 |
0.35 |
0.8 |
35 |
35 |
- |
- |
- |
|
Tùy vào mác thép (SS400, CT3, A36…), thép V50x50 có cơ lý ổn định: độ bền kéo, độ dẻo dai, khả năng hàn, định hình tốt — đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cho nhà xưởng, khung thép, cầu trục, máy móc, đóng tàu…
Đối với những công trình yêu cầu chống gỉ, chịu môi trường ẩm, nhiệt, hóa chất nhẹ lựa chọn thép V mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng sẽ giúp bảo vệ cấu kiện thép, kéo dài tuổi thọ, giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng.
|
Mác thép |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ |
||||
|
Nhiệt độ |
YS |
TS |
% |
||
|
A36 |
- |
≥245 |
400-550 |
20 |
|
|
SS400 |
- |
≥245 |
400-510 |
21 |
|
|
Q235B |
- |
≥235 |
370-500 |
26 |
|
|
S235JR |
- |
≥235 |
360-510 |
26 |
|
|
GR.A |
20 |
≥235 |
400-520 |
22 |
|
|
GR.B |
0 |
≥235 |
400-520 |
22 |
|
Giá thép V50x50 biến động theo thời điểm, thương hiệu, bề mặt và số lượng đặt hàng.
Dưới đây là mức giá tham khảo (cập nhật gần đây từ thị trường) để bạn dễ hình dung khi lên dự toán:
|
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH VÊ 50x50 |
||||
|
Quy cách |
Trọng Lượng |
Bảng Giá |
||
|
Hàng Đen |
Hàng Kẽm |
Hàng nhúng kẽm |
||
|
Thép V50x50x2.3li |
11.5 - 12 |
166,750 |
201,250 |
224,250 |
|
Thép V50x50x2.5li |
12 - 12.5 |
178,350 |
215,250 |
239,850 |
|
Thép V50x50x3.0li |
13.5 - 14 |
198,650 |
239,750 |
267,150 |
|
Thép V50x50x3.2li |
14 - 14.5 |
205,900 |
248,500 |
276,900 |
|
Thép V50x50x3.4li |
14.5 - 15 |
213,150 |
257,250 |
286,650 |
|
Thép V50x50x3.5li |
15 - 15.5 |
220,400 |
266,000 |
296,400 |
|
Thép V50x50x3.7li |
15.5 - 16 |
227,650 |
274,750 |
306,150 |
|
Thép V50x50x3.8li |
16 - 16.5 |
234,900 |
283,500 |
315,900 |
|
Thép V50x50x3.9li |
16.5 - 17 |
242,150 |
292,250 |
325,650 |
|
Thép V50x50x4.0li |
17 - 17.5 |
249,400 |
301,000 |
335,400 |
|
Thép V50x50x4.2li |
17.5 - 18 |
256,650 |
309,750 |
345,150 |
|
Thép V50x50x4.4li |
18 - 18.5 |
263,900 |
318,500 |
354,900 |
|
Thép V50x50x4.5li |
18.5 - 19 |
271,150 |
327,250 |
364,650 |
|
Thép V50x50x4.7li |
19.5 - 20 |
285,650 |
344,750 |
384,150 |
|
Thép V50x50x4.9li |
20.5 - 21 |
300,150 |
362,250 |
403,650 |
|
Thép V50x50x5.0li |
21.5 - 22 |
314,650 |
379,750 |
423,150 |
|
Thép V50x50x5.1li |
22 - 22.5 |
323,350 |
390,250 |
434,850 |
|
Thép V50x50x5.2li |
22.5 - 23 |
329,150 |
397,250 |
442,650 |
✨ Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thời điểm, số lượngvà tình hình thị trường Quý khách vui lòng liên hệ Hotline : Mr Thìn 0972.72.33.33 – 0987.379.333 – Ms Mỹ Diện 0961.251.233, Ms Đào 0967.091.233 – Ms Trang 0971.082.639 để nhận báo giá chính xác và ưu đãi nhất.
Thép V50x50 được ứng dụng rộng rãi trong:
Nhờ đó, thép V50x50 trở thành lựa chọn thông minh cho nhiều công trình: nhà máy, nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu cống, lan can ban công, khung mái, khung sàn, giá đỡ máy móc…

Khi bạn lựa chọn thép V50x50 cho công trình, hãy cân nhắc các yếu tố sau:
Nếu bạn đang tìm nơi cung cấp thép V50x50 — đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng cao, giá cạnh tranh, giao hàng nhanh — thì Sắt Thép Nhật Nguyên chính là lựa chọn hàng đầu.
👉 Vì sao nên chọn Sắt Thép Nhật Nguyên?
Liên hệ để tư vấn và nhận báo giá vui lòng liên hệ :
CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN
Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
Phone: 0972.72.33.33 (Mr Thìn)
Email: Nhatnguyen270@gmail.com
Website: thepnhatnguyen.com
Xem thêm : Thép hình V40x40