Thép hình I200

Thép hình I200

Thép hình I200

Thép hình I200

Thép hình I200
Thép hình I200

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, TP. HCM

Giờ hoạt động: 8h - 22h

Thép hình I200

+ Chiều dài cánh: 100mm

+ Chiều dài bụng: 200mm

+ Độ dày cánh: 8mm

+ Trọng lượng: 21.3 kg/mét

+ Mác thép: SS400 – A36 – SM490B

+ Tiêu chuẩn  chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100

+ Xuất xứ sp: Posco, An Khánh

+ Chiều dài: 6 mét và 12 mét /cây

  • 540

Bảng giá thép hình I200 cập nhật mới nhất

Giới thiệu về thép hình I200

Thép hình I200 là gì?

Thép hình I200 là loại thép kết cấu có hình dáng giống chữ I in hoa, trong đó chiều cao (H) là 200 mm, chiều rộng cánh khoảng 100mm, độ dày bụng 5.5mm và độ dày cánh 8mm, theo quy cách tiêu chuẩn I200x100x5.5x8.

Là loại thép hình phổ biến nhất trên thị trường hiện nay nhờ khả năng chịu lực tốt. Thiết kế theo phương dọc của cánh, thường được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, cầu đường, kết cấu thép, nhà xưởng và các công trình trọng tải lớn.

Nhiều khách hàng thường đặt câu hỏi: “Thép hình I200 nặng bao nhiêu kg?”. Theo bảng tra thép hình I200, trọng lượng sẽ thay đổi tùy theo kích thước tiêu chuẩn và độ dày cánh, bụng thép.

 Do đó, việc tra cứu quy cách và trọng lượng chính xác rất quan trọng trước khi đặt mua.

Thành phần hóa học thép hình I200

Thành phần hóa học của thép hình I200 quyết định tính chất cơ lý và độ bền của sản phẩm. Thép này chủ yếu được làm từ carbon (C), mangan (Mn), silic (Si), lưu huỳnh (S) và photpho (P), với tỷ lệ được kiểm soát nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng.

Thép hình I200

Bảng thành phần hóa học (tham khảo)

Mác thép

THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%)

 

 

C
max

Si
max

Mn
max

P
max

S
max

 

 
   

SM490A

0.20 – 0.22

0.55

1.65

35

35

   

SM490B

0.18 – 0.20

0.55

1.65

35

35

   

A36

0.27

0.15 – 0.40

1.2

40

50

   

SS400

 

 

 

50

50

   

 Bảng tính chất cơ lý (tham khảo)

Mác thép

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ

 

 

YS
Mpa

TS
Mpa

EL
%

 

 
   

SM490A

≥325

490-610

23

   

SM490B

≥325

490-610

23

   

A36

≥245

400-550

20

   

SS400

≥245

400-510

21

   

 

Thép Hình i200

Bảng giá thép hình I200

Thị trường thép xây dựng biến động liên tục, vì vậy giá thép hình I200 cũng thay đổi tùy theo thời điểm, thương hiệu và nhà cung cấp. Dưới đây là bảng giá tham khảo mới nhất:

 Quý khách vui lòng liên hệ Thép Nhật Nguyên để nhận báo giá thép hình I200x100x5.5x8 và các loại khác với mức chiết khấu tốt nhất.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH
Hotline: 0972.72.33.33 - 0961.251.233

Tên hàng

Trọng Lượng
Cây/6m

Thương Hiệu

Đơn Giá
Kg

Đơn Giá
Cây 6m

Thép I100x55x4.5

42.48

 

13,900

590,472

Thép I120x65x4.5

52.5

 

13,900

729,750

Thép I150x75x5x7

84

POSCO

17,500

1,470,000

Thép I200x100x5.5x8

127.8

POSCO

17,500

2,236,500

Thép I250x125x6x9

177.6

POSCO

17,500

3,108,000

Thép I300x150x6.5x9

220.2

POSCO

17,500

3,853,500

Thép I350x175x7x11

297.6

POSCO

17,500

5,208,000

Thép I400x200x8x13

396

POSCO

17,500

6,930,000

Thép I450x200x9x14

456

POSCO

17,500

7,980,000

Thép I500x200x10x16

537.6

POSCO

17,500

9,408,000

Thép I600x200x11x17

636

POSCO

17,500

11,130,000

Thép I700x300x13x24

1110

POSCO

17,500

19,425,000

Thép I800x300x14x26

1260

POSCO

17,500

22,050,000

Thép I900x300x16x28

1458

POSCO

17,500

25,515,000

Để nhận báo giá chính xác và những ưu đãi mới nhất vui lòng liên hệ  Hotline : 0972.72.33.33 – 0987.379.333 - 0961.251.233

hotline

Các loại thép hình I200 phổ biến

Trên thị trường, thép hình I200 được phân loại dựa trên nguồn gốc và phương pháp sản xuất. Các loại phổ biến bao gồm:

Thép hình I200 Posco: Sản xuất tại Hàn Quốc, theo tiêu chuẩn JIS G3101, nổi bật với độ bền cao và bề mặt mịn. Thường dùng cho công trình cao tầng.

Thép I200 Hòa Phát: Sản phẩm Việt Nam, giá cạnh tranh, mác thép SS400, phù hợp cho nhà xưởng.

I200 An Khánh: Nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước, giá rẻ, chất lượng ổn định cho các dự án dân dụng.

Thép hình i200

 Bảng quy cách thép hình I200

Giá thép hình I200 luôn biến động theo thị trường nguyên liệu và nhu cầu của khách hàng. Dưới đây là bảng giá thép hình I200 cập nhật mới nhất:

Tên hàng

Khối lượng
(kg/m)

Trọng Lượng
Cây/6m

Trọng Lượng
Cây/12m

Thép I100x55x4.5

7.08

42.48

 

Thép I120x65x4.5

8.75

52.5

 

Thép I150x75x5x7

14

84

 

Thép I200x100x5.5x8

21.3

127.8

255.6

Thép I250x125x6x9

29.6

177.6

355.2

Thép I300x150x6.5x9

36.7

220.2

440.4

Thép I350x175x7x11

49.6

297.6

595.2

Thép I400x200x8x13

66

396

792

Thép I450x200x9x14

76

456

912

Thép I500x200x10x16

89.6

537.6

1075.2

Thép I600x200x11x17

106

636

1272

Thép I700x300x13x24

185

1110

2220

Thép I800x300x14x26

210

1260

2520

Thép I900x300x16x28

243

1458

2916

 Bảng trên giúp khách hàng dễ dàng xác định thép hình I200 nặng bao nhiêu kg cho từng quy cách.

Ưu điểm và ứng dụng của thép hình I200

Ưu điểm

Khả năng chịu tải trọng lớn, độ bền cao.

Kích thước đa dạng, dễ dàng lựa chọn.

Độ ổn định trong xây dựng, ít bị biến dạng.

Phù hợp nhiều tiêu chuẩn quốc tế.

Ứng dụng

Thi công kết cấu thép nhà xưởng, nhà tiền chế.

Làm dầm cầu, khung nhà cao tầng.

Kết cấu bệ máy, cột trụ công nghiệp.

Các công trình giao thông, thủy điện.

Tại sao nên chọn mua thép I200 tại Thép Nhật Nguyên

Nguồn hàng chính hãng: Phân phối trực tiếp thép hình I200 Posco, Hòa Phát, An Khánh và nhiều thương hiệu khác.

Giá cạnh tranh: Cam kết giá thép I200 tốt nhất thị trường, báo giá nhanh chóng, rõ ràng.

Hỗ trợ vận chuyển: Giao hàng tận nơi tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Tư vấn kỹ thuật: Cung cấp bảng tra thép hình I200, quy cách và trọng lượng chuẩn xác để khách hàng dễ dàng lựa chọn.

Dịch vụ chuyên nghiệp: Thanh toán linh hoạt, đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.

Liên hệ để tư vấn và nhận báo giá vui lòng liên hệ :

CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

Phone: 0972.72.33.33 (Mr Thìn)

Email: Nhatnguyen270@gmail.com

Website: Satthepnhatnguyen.com

Xem thêm sản phẩm thép hình i khác :

Thép hình I100

Thép hình I150

Sản phẩm cùng loại