Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, TP. HCM
Giờ hoạt động: 8h - 22h
Thé hình I150
+ Chiều dài cánh: 75mm
+ Chiều dài bụng: 150mm
+ Độ dày cánh: 7mm
+ Trọng lượng: 14 kg/mét
+ Mác thép: SS400 – A36 – SM490B
+ Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
+ Xuất xứ sp: Posco, An Khánh
+ Chiều dài: 6 mét và 12 mét /cây
Báo giá thép Hình I150 Mới Nhất
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, thép hình I150 đang ngày càng được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực vượt trội và tính ứng dụng cao.
Nếu bạn đang tìm kiếm báo giá thép hình I150 mới nhất, kích thước thép hình I150, trọng lượng thép I150 hay bảng tra thép hình I150, bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết. Đặc biệt, với các sản phẩm như thép hình I150 Posco chất lượng cao hay thép I150 Hòa Phát giá cạnh tranh, chúng tôi sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn.
Thép hình I150 không chỉ đáp ứng nhu cầu thi công nhà xưởng, cầu đường mà còn được sử dụng rộng rãi trong các dự án dân dụng. Bạn có thắc mắc sắt I150 chịu tải bao nhiêu? Chúng tôi sẽ phân tích kỹ lưỡng dưới đây.
Với hơn 15 năm kinh nghiệm, Thép Nhật Nguyên cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, giá tốt và dịch vụ giao hàng tận nơi.
Thép hình I150, còn gọi là thép I150 hoặc sắt hình I150, là một loại thép cấu trúc có tiết diện mặt cắt ngang hình chữ "I" in hoa, với chiều cao bụng chính là 150mm. Sản phẩm này được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao qua quy trình cán nóng hoặc đúc liên tục, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tối ưu.
Theo tiêu chuẩn JIS G3101 hoặc ASTM A36, thép hình I150 được thiết kế để tăng cường mô-men chống uốn theo phương đứng, giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các kết cấu chịu tải.
Trong thực tế, thép hình I150 được ứng dụng đa dạng từ xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng công nghiệp đến cầu đường và giàn khoan. So với các loại thép hình khác như I100 hay I200, thép I150 nổi bật nhờ kích thước trung bình, dễ dàng lắp đặt và tiết kiệm chi phí.
Đặc biệt, với thép hình I150 Posco – sản phẩm nhập khẩu từ Hàn Quốc sản xuất tại Posco Vina Việt Nam – bạn sẽ có độ chính xác cao và bề mặt mịn màng, giảm thiểu rủi ro hàn nối.
Hơn nữa, thép hình I150 thường được phân loại thành ba loại chính:
+ Thép đen (đúc nguyên bản)
+ Thép mạ kẽm (bảo vệ lớp ngoài)
+ Thép mạ kẽm nhúng nóng (tuổi thọ cao nhất)
Mỗi loại đều đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, giúp công trình của bạn bền vững theo thời gian. Nếu bạn cần tư vấn cụ thể về ứng dụng thép hình I150 vui lòng liên hệ Hotline : 0972.72.33.33 – 0987.379.333 - 0961.251.233 Thép Nhật Nguyên sẵn sàng hỗ trợ miễn phí.
Thông số thép hình I150 là yếu tố quan trọng giúp kỹ sư tính toán chính xác tải trọng và thiết kế kết cấu. Theo tiêu chuẩn sản xuất phổ biến, thép hình I150 có mác thép SS400, A36 hoặc SM490B, với khả năng chịu lực kéo từ 400-490 MPa và độ giãn dài tối thiểu 17-21%. Sản phẩm được sản xuất theo JIS G3101 (Nhật Bản) hoặc TCVN 7571-16 (Việt Nam), đảm bảo dung sai kích thước ±2%.
Mác thép |
THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%) |
|
|||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
|
||
SM490A |
0.20 – 0.22 |
0.55 |
1.65 |
35 |
35 |
||
SM490B |
0.18 – 0.20 |
0.55 |
1.65 |
35 |
35 |
||
A36 |
0.27 |
0.15 – 0.40 |
1.2 |
40 |
50 |
||
SS400 |
|
|
|
50 |
50 |
Ngoài ra, thông số thép hình I150 còn bao gồm khả năng chịu nhiệt lên đến 400°C mà không mất độ bền, lý tưởng cho các công trình công nghiệp.
Mác thép |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ |
|
|||
YS |
TS |
EL |
|
||
SM490A |
≥325 |
490-610 |
23 |
||
SM490B |
≥325 |
490-610 |
23 |
||
A36 |
≥245 |
400-550 |
20 |
||
SS400 |
≥245 |
400-510 |
21 |
Khi biết được trọng lượng thép I150 chúng ta có thể tính toán khối lượng vật liệu cũng như chi phí của công trình . Thép Nhật Nguyên xin gửi tới quý khách hàng bảng trọng lượng thép hình mới nhất hiện nay:
Tên hàng |
Khối lượng |
Trọng Lượng |
Trọng Lượng |
Thép I100x55x4.5 |
7.08 |
42.48 |
|
Thép I120x65x4.5 |
8.75 |
52.5 |
|
Thép I150x75x5x7 |
14 |
84 |
|
Thép I200x100x5.5x8 |
21.3 |
127.8 |
255.6 |
Thép I250x125x6x9 |
29.6 |
177.6 |
355.2 |
Thép I300x150x6.5x9 |
36.7 |
220.2 |
440.4 |
Thép I350x175x7x11 |
49.6 |
297.6 |
595.2 |
Thép I400x200x8x13 |
66 |
396 |
792 |
Thép I450x200x9x14 |
76 |
456 |
912 |
Thép I500x200x10x16 |
89.6 |
537.6 |
1075.2 |
Thép I600x200x11x17 |
106 |
636 |
1272 |
Thép I700x300x13x24 |
185 |
1110 |
2220 |
Thép I800x300x14x26 |
210 |
1260 |
2520 |
Thép I900x300x16x28 |
243 |
1458 |
2916 |
Trọng lượng thép I150 ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu tải: loại thép nặng hơn thường có độ bền cao hơn.
Kích thước thép hình I150 được thiết kế chuẩn hóa để dễ dàng lắp ráp và thi công. Quy cách phổ biến nhất là kích thước thép hình I150x75x5x7, với chiều cao tổng thể 150mm (bụng), chiều rộng 75mm (cánh), độ dày bụng 5mm và độ dày cánh 7mm. Chiều dài cây thép thường 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.
Quy cách |
Kích Thước (mm) |
|
Trọng lượng |
||
h (mm) |
b (mm) |
d (mm) |
t (mm) |
||
I150x75x5x7 |
150 |
75 |
5.0 |
7.0 |
84 |
Trong đó
Chiều cao (h): 150 mm
Chiều dài cạnh (b): 75 mm
Độ dày bụng (d): 5 mm
Độ dày cánh (t): 7 mm
Dung sai chiều dài cho phép: ± 2.0 mm
Dung sai cân nặng theo chiều dài : ± 3-5%
Theo bảng tra thép hình I150, kích thước này đảm bảo diện tích mặt cắt ngang khoảng 18 cm², phù hợp cho dầm phụ hoặc khung nhà xưởng nhỏ. Với thép hình I150 Posco, kích thước thép hình I150 đạt dung sai ±1mm, bề mặt phẳng mịn.
Kích thước thép hình I150 nhỏ gọn giúp giảm trọng lượng tổng thể công trình, tiết kiệm nền móng. Trong ứng dụng, một thanh I150 có thể làm cột chịu tải cho nhà dân dụng cao 3-4 tầng.
Công thức tính trọng lượng thép I :
Đơn trọng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Trọng lượng thép hình I150 = 14 kg /m; 168 kg/cây 12m
Tại Thép Nhật Nguyên, chúng tôi cung cấp báo giá thép hình I150x75x5x7 mới nhất, cập nhật theo thị trường mỗi ngày. Giá sẽ thay đổi tùy theo thương hiệu, số lượng đặt hàng và thời điểm.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH |
||||
Tên hàng |
Trọng Lượng |
Thương Hiệu |
Đơn Giá |
Đơn Giá |
Thép I100x55x4.5 |
42.48 |
|
13,900 |
590,472 |
Thép I120x65x4.5 |
52.5 |
|
13,900 |
729,750 |
Thép I150x75x5x7 |
84 |
POSCO |
17,500 |
1,470,000 |
Thép I200x100x5.5x8 |
127.8 |
POSCO |
17,500 |
2,236,500 |
Thép I250x125x6x9 |
177.6 |
POSCO |
17,500 |
3,108,000 |
Thép I300x150x6.5x9 |
220.2 |
POSCO |
17,500 |
3,853,500 |
Thép I350x175x7x11 |
297.6 |
POSCO |
17,500 |
5,208,000 |
Thép I400x200x8x13 |
396 |
POSCO |
17,500 |
6,930,000 |
Thép I450x200x9x14 |
456 |
POSCO |
17,500 |
7,980,000 |
Thép I500x200x10x16 |
537.6 |
POSCO |
17,500 |
9,408,000 |
Thép I600x200x11x17 |
636 |
POSCO |
17,500 |
11,130,000 |
Thép I700x300x13x24 |
1110 |
POSCO |
17,500 |
19,425,000 |
Thép I800x300x14x26 |
1260 |
POSCO |
17,500 |
22,050,000 |
Thép I900x300x16x28 |
1458 |
POSCO |
17,500 |
25,515,000 |
Bảng giá mang tính tham khảo giá tại thời điểm. Để nhận báo giá chính xác nhất vui lòng liên hệ Hotline : 0972.72.33.33 – 0987.379.333 - 0961.251.233 để nhận báo giá và tư vấn chính xác nhất.
Là đơn vị phân phối thép hình I150 uy tín tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, Thép Nhật Nguyên cam kết mang đến cho khách hàng:
Liên hệ để tư vấn và nhận báo giá vui lòng liên hệ :
CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN
Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
Phone: 0972.72.33.33 (Mr Thìn)
Email: Nhatnguyen270@gmail.com
Website: Satthepnhatnguyen.com
Xem thêm sản phẩm thép hình chữ i khác :