Tôn Hoa Sen

Tôn Hoa Sen

Tôn Hoa Sen

Tôn Hoa Sen

Tôn Hoa Sen
Tôn Hoa Sen

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, TP. HCM

Giờ hoạt động: 8h - 22h

Tôn Hoa Sen

  • Loại sản phẩm: Tôn Hoa Sen
  • Tiêu chuẩn: IS G3321 (Nhật), ASTM A792 (Mỹ), AS 1397 (Úc), BS EN 10346 (châu Âu)…
  • Công nghệ mạ: Mạ kẽm nhúng nóng với công nghệ dao gió, NOF, skinpass ướt…
  • Thương hiệu / Xuất xứ: Hoa Sen
  • Độ dày: Từ 0.3mm ÷ 0.5mm
  • Đơn vị cung cấp: Đại lý cấp 1 Thép Nhật Nguyên

Hotlien thép nhật nguyên

  • 257

Bảng giá Tôn Hoa Sen

Trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, Giá tôn Hoa Sen luôn là chủ đề được rất nhiều nhà thầu, chủ công trình và gia đình quan tâm.

Không chỉ vì Tôn Hoa Sen là thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam, mà còn bởi chất lượng và độ bền vượt trội giá cả hợp lý của sản phẩm.

 Năm 2025, nhu cầu sử dụng tôn Hoa Sen tại TP.HCM và các tỉnh lân cận tăng mạnh, kéo theo việc nhiều người tìm kiếm Tôn Hoa Sen giá bao nhiêu một mét hay Giá tôn Hoa Sen bao nhiêu tiền 1m2 để tính toán chi phí xây dựng.

Trong bài viết này, Thép Nhật Nguyên sẽ gửi đến bạn đọc thông tin chi tiết về Bảng giá tôn Hoa Sen 2025, các loại tôn phổ biến, ưu điểm, quy cách sản phẩm và lý do bạn nên chọn mua tại hệ thống cửa hàng của chúng tôi.

Tôn Hoa Sen là gì?

Đây là sản phẩm tôn lợp mái và vách ngăn được sản xuất trên dây chuyền hiện đại bởi Tập đoàn Hoa Sen – một trong những tập đoàn hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh tôn thép.

Với dây chuyền công nghệ hiện đại, theo các tiêu chuẩn quốc tế, tôn Hoa Sen không chỉ đáp ứng nhu cầu nội địa mà còn xuất khẩu sang nhiều quốc gia, với trọng tâm là chất lượng và tính thân thiện với môi trường.

 So với các thương hiệu khác, tôn Hoa Sen nổi bật nhờ tỷ lệ mạ hợp kim nhôm kẽm cao (55% nhôm, 43.5% kẽm, 1.5% silic), mang lại độ bền gấp 4 lần tôn thông thường giúp tôn Hoa Sen trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, từ mái nhà đến nhà xưởng lớn.

Tôn hoa sen - thép nhật nguyên

hotline sắt thép

Tôn Hoa Sen có nhiều đặc điểm nổi bật:

  • Bề mặt sáng bóng, lớp mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm chống rỉ sét hiệu quả.
  • Màu sắc đa dạng, bền màu lâu dài.
  • Độ dày chính xác, đáp ứng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.
  • Giá thành hợp lý, cạnh tranh trên thị trường.

Để hiểu rõ hơn, chúng ta có thể tìm hiểu sâu hơn về quá trình sản xuất. Tất cả các sản phẩm tôn của Hoa Sen đều được sản xuất trên thiết bị công nghệ cao, đảm bảo mỗi tấm tôn đều đạt chuẩn về chất lượng.

Tập đoàn Hoa Sen đã đầu tư mạnh mẽ vào hệ thống máy móc, giúp sản phẩm không chỉ bền mà còn thân thiện với môi trường.

Các dòng sản phẩm tôn Hoa Sen

Tập đoàn Hoa Sen cung cấp đa dạng các dòng sản phẩm tôn, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Các sản phẩm tôn bao gồm: 

  • Tôn kẽm Hoa Sen: Lớp mạ kẽm nhúng nóng, bảo vệ chống oxy hóa.
  • Tôn lạnh Hoa Sen: Thành phần hợp kim nhôm kẽm, phản xạ nhiệt tốt, chống nóng hiệu quả.
  • Tôn lạnh màu Hoa Sen: Kết hợp lớp sơn tĩnh điện, có tính thẩm mỹ cao.
  • Tôn cách nhiệt (PU, PE, EPS): Tăng khả năng chống nóng, cách âm.
  • Tôn cán sóng (5 sóng, 9 sóng, 11 sóng): Đáp ứng nhiều loại mái và kiến trúc khác nhau.

Nhiều khách hàng thường so sánh Giá tôn Hoa Sen 4 zem, Giá tôn Hoa Sen 4 5 dem hay Giá tôn Hoa Sen 5 zem để lựa chọn loại phù hợp với công trình.

So với đối thủ như tôn Hòa Phát hay Nam Kim, tôn Hoa Sen có ưu thế về đa dạng màu sắc và độ dày, từ 0.3 zem đến 0.5 zem, giúp khách hàng dễ dàng chọn lựa theo ngân sách.

Theo dữ liệu thị trường, tôn Hoa Sen chiếm hơn 30% thị phần tôn mạ tại Việt Nam, chứng tỏ sức hút mạnh mẽ của các dòng sản phẩm này.

Hơn nữa, các sản phẩm tôn của Hoa Sen còn đươc sản xuất trên dây chuyền tự động hóa cao, giúp giảm thiểu lỗi sản xuất và tăng tốc độ cung cấp cho thị trường. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh xây dựng đang phát triển nhanh chóng tại Việt Nam, giúp đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng .

Bảng giá tôn Hoa Sen 2025

Dưới đây Thép Nhật Nguyên xin cập nhật Bảng giá tôn Hoa Sen 2025 mới nhất. Giá có thể dao động theo độ dày, quy cách và số lượng mua.

 

BẢNG GIÁ TÔN HOA SEN MỚI NHẤT

Hotline  0972.72.33.33 - 0987.379.333

 

STT

Chủng Loại

Độ Dày

Trọng lượng
(Kg/m)

Đơn Giá
Khổ 1.2m/1.07m

1

Tôn Lạnh Hoa Sen

4.0 zem

3.90

75,500

2

4.5 zem

4.30

81,000

3

5.0 zem

4.50

86,000

4

Tôn màu Hoa Sen

4.0 zem

3.50

90,000

5

4.5 zem

4.00

102,000

6

5.0 zem

4.50

115,000

7

Vít bắn tôn 4 phân

 

 

90.000đ/bịch

8

Vít bắn tôn 5 phân

 

 

90.000đ/bịch

9

Gia Công Máng xối

 

 

1.500đ/m

10

Gia công nhấn vòm/diềm

 

 

1.500đ/m

11

Gia công úp nóc

 

 

1.500đ/m

12

Dán chống nóng PE

3mm

 

20,000

13

Dán chống nóng PE

4mm

 

20,000

Dữ liệu dưới đây dựa trên giá trung bình (ước tính từ xu hướng thị trường, giá có thể thay đổi) . Để nhận báo giá tôn hoa sen chi tiết . Quý khách vui lòng liên hệ Hotline : 0972.72.33.33 – 0961.251.233 để nhận báo giá nhanh và chính xác nhất .

Xem thêm : Tôn lạnh trắng

Bảng giá tôn dán cách nhiệt PU, PE

Tôn cách nhiệt Hoa Sen được sản xuất bằng cách dán lớp PU, PE hoặc EPS bên dưới, giúp giảm nhiệt độ từ 4–7 độ C so với tôn thường. Đây là lựa chọn hàng đầu cho mái nhà ở khu vực nắng nóng.

BẢNG GIÁ TÔN HOA SEN MỚI NHẤT

Hotline  0972.72.33.33 - 0987.379.333

STT

Chủng Loại

Độ Dày

Thành Phần

Đơn Giá
Khổ 1.2m/1.07m

1

Tôn Hoa sen đổ PU

16mm

Pu cách âm
 - Cách nhiệt
 - thiết bạc chống cháy
- chống nhiệt
- chống nóng

60,000

2

20mm

62,000

Giá tôn Hoa Sen tại TP.HCM thường thấp hơn so với các tỉnh do chi phí vận chuyển. Ngoài ra, giá có thể tăng nhẹ vào mùa cao điểm xây dựng như quý II và III hàng năm.

Thép Nhật Nguyên luôn cung cấp báo giá tôn hoa sen miễn phí, giúp khách hàng lập kế hoạch ngân sách chính xác.

hotline sắt thép xây dựng

Tiêu chuẩn của tôn Hoa Sen

Tôn Hoa Sen đạt nhiều tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao. Các tiêu chuẩn chính bao gồm JIS G3322 (Nhật Bản) cho tôn mạ màu, ASTM A755/A755M (Mỹ) cho độ bền kéo min 270 Mpa, AS 2728 (Úc), MS 2383 (Malaysia), và EN 10169 (Châu Âu).

 Ngoài ra, sản phẩm còn đạt ISO 14064-1:2018 và ISO 14067:2018 cho môi trường. Lớp mạ kẽm từ AZ050 - AZ180 g/m² giúp chống ăn mòn hiệu quả.

 So với tôn Hòa Phát, tôn Hoa Sen có tiêu chuẩn xuất khẩu cao hơn, với tỷ lệ kẽm 40-45%, mang lại màu sắc đẹp và tuổi thọ dài.

Tất cả sản phẩm đều đạt chuẩn quốc tế:

  • Độ dày: chính xác từ 0.3mm – 0.5mm.
  • Lớp mạ: kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm dày, bảo vệ bề mặt.
  • Sơn phủ: công nghệ hiện đại, bền màu trên 10 năm.
  • Tem nhãn: in logo Hoa Sen rõ ràng, đảm bảo hàng chính hãng.

Quy trình kiểm soát chất lượng tại Hoa Sen rất nghiêm ngặt, từ nguyên liệu đầu vào đến thành phẩm.

Mỗi lô hàng đều được kiểm tra bởi các phòng lab chuyên biệt, đảm bảo không có lỗi.

Điều này giúp tôn Hoa Sen sản xuất trên dây chuyền đạt hiệu suất cao, giảm thiểu lãng phí và bảo vệ môi trường.

bảng giá tôn hoa sen

Ưu điểm Tôn Hoa Sen

Tôn Hoa Sen có nhiều ưu điểm vượt trội như sau:

  • Chống rỉ sét, bền đẹp với thời gian.
  • Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt.
  • Khả năng cách nhiệt, giảm tiếng ồn hiệu quả.
  • Giá thành đa dạng, phù hợp nhiều phân khúc.
  • Bảo hành chính hãng, an tâm khi sử dụng.

Ngoài ra, tôn Hoa Sen còn thân thiện với môi trường nhờ sử dụng vật liệu tái chế và quy trình sản xuất xanh.

So với các sản phẩm nhập khẩu, tôn Hoa Sen có giá rẻ hơn nhưng chất lượng tương đương, giúp tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư.

Nhiều công trình lớn tại Việt Nam, như nhà máy sản xuất hay trung tâm thương mại, đã sử dụng tôn Hoa Sen và phản hồi tích cực về độ bền sau nhiều năm.

Ứng Dụng Tôn Hoa Sen

Tôn Hoa Sen được ứng dụng linh hoạt:

  • Nhà ở dân dụng: lợp mái, vách ngăn.
  • Nhà xưởng, kho bãi: chịu lực tốt, bền lâu.
  • Công trình thương mại: vừa bền vừa đẹp.
  • Trang trí kiến trúc: nhờ màu sắc đa dạng, phong phú.​​​​​​​

Trong lĩnh vực nông nghiệp, tôn Hoa Sen còn dùng cho chuồng trại hoặc nhà kính, nhờ khả năng chống nóng và bền bỉ.

Tại các khu công nghiệp, sản phẩm này giúp giảm chi phí bảo trì nhờ lớp mạ chống ăn mòn. Hơn nữa, với sự phát triển của xây dựng xanh, tôn Hoa Sen ngày càng được ưa chuộng vì tính bền vững.

Bảng màu tôn Hoa Sen

Tôn Hoa Sen có bảng màu phong phú: đỏ đậm, xanh dương, xanh lá, vàng kem, ghi xám, nâu đất… Khách hàng dễ dàng chọn màu hợp phong thủy, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

 Bảng màu tôn Hoa Sen

Quy cách tôn Hoa Sen

Kích thước tôn 5 sóng

  • Chiều rộng khổ tôn: 1200 mm
  • Chiều rộng hữu dụng: 1070 mm
  • Khoảng cách sóng: 250 mm
  • Chiều cao sóng: 32 mm
  • Độ dày: 0.35 - 0.50 mm

Kích thước tôn 9 sóng

  • Chiều rộng khổ tôn: 1200 mm
  • Chiều rộng hữu dụng: 1070 mm
  • Khoảng cách sóng: 125 mm
  • Chiều cao sóng: 21 mm
  • Độ dày: 0.30 - 0.50 mm

Kích thước tôn 11 sóng

  • Chiều rộng khổ tôn: 1200 mm
  • Chiều rộng hữu dụng: 1000 mm
  • Khoảng cách sóng: 100 mm
  • Chiều cao sóng: 18-21 mm
  • Độ dày: 0.30 - 0.50 mm

quy cách tôn hoa sen

Những quy cách này được thiết kế để tối ưu hóa cho các loại mái khác nhau, giúp dễ dàng lắp đặt và giảm thiểu lãng phí vật liệu.

Ví dụ, tôn 5 sóng phù hợp cho mái dốc lớn, trong khi tôn 11 sóng lý tưởng cho mái phẳng.

Thép Nhật Nguyên cung cấp dịch vụ cắt theo kích thước tùy chỉnh, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian.

Lý do mua tôn Hoa Sen tại Thép Nhật Nguyên

Khi cần tìm Cửa hàng tôn Hoa Sen gần nhất tại TP.HCM, khách hàng có thể đến hệ thống chi nhánh của Thép Nhật Nguyên tại Quận 10, Bình Tân, Bình Chánh. Chúng tôi cam kết:

  • Sản phẩm chính hãng 100% từ Tập đoàn Hoa Sen.
  • Giá tôn Hoa Sen cạnh tranh, cập nhật liên tục theo thị trường.
  • Tư vấn tận tình, giao hàng nhanh chóng.
  • Hỗ trợ xuất hóa đơn VAT, chứng chỉ chất lượng.
  • Chính sách chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn.

👉 Với hơn 15 năm kinh nghiệm cung cấp vật liệu xây dựng, Thép Nhật Nguyên tự hào là địa chỉ uy tín cho khách hàng khi tìm mua tôn Hoa Sen tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.​​​​​​​

Liên hệ để tư vấn và nhận báo giá vui lòng liên hệ :

CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

Phone: 0972.72.33.33 (Mr Thìn)

Email: Nhatnguyen270@gmail.com

Website: Satthepnhatnguyen.com

Sản phẩm cùng loại