Tôn Đông Á

Tôn Đông Á

Tôn Đông Á

Tôn Đông Á

Tôn Đông Á
Tôn Đông Á

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, TP. HCM

Giờ hoạt động: 8h - 22h

Tôn Đông Á

Loại sản phẩm: Tôn Đông Á
Tiêu chuẩn: IS G3321 (Nhật), ASTM A792 (Mỹ), AS 1397 (Úc), BS EN 10346 (châu Âu)…
Công nghệ mạ: Mạ kẽm nhúng nóng với công nghệ dao gió, NOF
Thương hiệu / Xuất xứ: Đông Á
Độ dày: Từ 0.3mm ÷ 0.5mm

hotline

 

  • 159

Tôn Đông Á: Giải Pháp Vật Liệu Xây Dựng Chất Lượng Cao

Trong lĩnh vực vật liệu xây dựng tại Việt Nam, Tôn Đông Á luôn là lựa chọn hàng đầu cho các nhà thầu, chủ đầu tư và gia đình nhờ độ bền vượt trội, đa dạng sản phẩm và giá cả cạnh tranh.

Năm 2025, nhu cầu sử dụng tôn Đông Á tăng mạnh tại TP.HCM và các tỉnh miền Nam, khiến nhiều người tìm kiếm thông tin về Giá tôn Đông Á 3 dem, Giá tôn Đông Á 5 dem, Giá tôn Đông Á 4 5 dem để tính toán chi phí.

Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về Tôn Đông Á, từ định nghĩa, loại sản phẩm đến bảng giá, giúp bạn dễ dàng quyết định. Chúng tôi cũng sẽ so sánh với các thương hiệu khác như Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen hay Bảng giá tôn Hoa Sen để bạn có cái nhìn toàn diện.

Tôn Đông Á là gì?

Tôn Đông Á là dòng sản phẩm tôn lợp mái, vách ngăn và các ứng dụng xây dựng khác, được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Tôn Đông Á – một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực thép mạ.

Sản phẩm nổi bật với lớp mạ hợp kim nhôm kẽm (thường là 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silic), giúp tăng độ bền gấp 4 lần so với tôn thông thường.

Tôn Đông Á không chỉ đáp ứng nhu cầu nội địa mà còn xuất khẩu sang nhiều quốc gia, tập trung vào chất lượng cao và thân thiện với môi trường.

Với công nghệ sản xuất hiện đại, tôn Đông Á được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, từ mái nhà dân đến nhà xưởng lớn.

So với tôn thường, sản phẩm này có khả năng chống rỉ sét hiệu quả hơn, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì dài hạn. Nếu bạn đang thắc mắc Giá tôn thường bao nhiêu 1m2 hay Bảng giá tôn thường, tôn Đông Á thường cao hơn một chút nhưng đáng giá nhờ tuổi thọ cao.

tôn đông á thép nhật nguyên

Tổng quan về công ty cổ phần tôn Đông Á

Công ty Cổ phần Tôn Đông Á được thành lập từ những năm 1990, với trụ sở chính tại Bình Dương. Với 25 năm hoạt động và phát triển là đơn vị chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh và tôn màu, công ty đã đầu tư mạnh vào dây chuyền công nghệ từ châu Âu và Nhật Bản.

 Đến năm 2025, Tôn Đông Á chiếm thị phần lớn tại miền Nam Việt Nam, với sản lượng hàng trăm nghìn tấn/năm.

Công ty cam kết chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản)ASTM (Mỹ), đồng thời áp dụng hệ thống quản lý ISO 9001. Với mạng lưới phân phối rộng khắp, bao gồm các đại lý như Thép Nhật Nguyên tại TP.HCM.

Tôn Đông Á dễ dàng tiếp cận khách hàng. Công ty còn chú trọng phát triển bền vững, sử dụng nguyên liệu tái chế và giảm thiểu khí thải, góp phần xây dựng "cuộc sống xanh". Trong bối cảnh giá thép biến động, Tôn Đông Á duy trì giá ổn định nhờ tối ưu hóa sản xuất.

Tôn Đông Á gồm những loại nào?

Tôn Đông Á đa dạng về chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu từ lợp mái dân dụng đến công trình công nghiệp. Dưới đây là các dòng sản phẩm chính:

Tôn kẽm Đông Á (GI): Lớp mạ kẽm nhúng nóng, chống oxy hóa tốt, phù hợp cho khu vực ẩm ướt. Độ dày từ 0.2mm đến 0.5mm, giá cạnh tranh so với Bảng giá tôn thường.

Tôn lạnh Đông Á (GL): Hợp kim nhôm kẽm, phản xạ nhiệt lên đến 70%, giảm nhiệt độ bên trong nhà 4-7°C. Lý tưởng cho khí hậu nóng như miền Nam.

Tôn lạnh màu Đông Á (PPGI): Kết hợp lớp sơn tĩnh điện, tăng tính thẩm mỹ với hơn 20 màu sắc. Độ bền màu lên đến 10 năm.

Tôn cách nhiệt Đông Á (PU, Xốp, EPS): Dán lớp cách nhiệt bên dưới, chống nóng, cách âm hiệu quả. Phù hợp cho nhà xưởng, kho lạnh.

Tôn cán sóng Đông Á: Bao gồm 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng vuông hoặc tròn. Thiết kế thoát nước nhanh, chịu lực tốt.

Tôn sóng ngói Đông Á: Thiết kế giống ngói truyền thống, dùng cho nhà phố, biệt thự.

So với tôn Hoa Sen, tôn Đông Á có ưu thế về giá cả, ví dụ Giá tôn Đông Á 3 dem thường thấp hơn Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen khoảng 5-10%.

Khách hàng thường so sánh Giá tôn Đông Á 5 dem với các sản phẩm tương đương để chọn loại phù hợp ngân sách.

Tôn đông á

Bảng màu tôn Đông Á

Bảng màu tôn Đông Á phong phú, với hơn 20 lựa chọn từ màu cơ bản đến metallic hiện đại, giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình. Một số màu phổ biến:

bảng màu đông á

Đỏ đậm (Libra Red): Phù hợp phong thủy mệnh Hỏa, tạo điểm nhấn mạnh mẽ.

Xanh dương tím (Veronica Blue): Màu mát mẻ, dùng cho nhà ven biển.

Vàng kem (Apricot Yellow): Sáng sủa, hợp mệnh Kim.

Trắng sữa (Oriental White): Tinh tế, dễ kết hợp.

Xanh lá (Green): Thân thiện môi trường, mệnh Mộc.

Ghi xám (Grey): Hiện đại, dùng cho công trình công nghiệp.

Bảng màu được cập nhật hàng năm, đáp ứng theo nhu cầu khách hàng.

 Khi chọn màu, lưu ý hợp mệnh: Mệnh Kim chọn sáng kim loại, tránh đỏ; Mệnh Mộc ưu tiên xanh. So với Bảng giá tôn Hoa Sen, bảng màu Đông Á đa dạng hơn, giá rẻ hơn cho các màu đặc biệt.

Tiêu chuẩn chất lượng của tôn Đông Á

Tôn Đông Á đạt nhiều tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao:

JIS G3322 (Nhật Bản): Cho tôn mạ màu, đảm bảo độ bền kéo min 270 MPa.

ASTM A755 (Mỹ): Tiêu chuẩn lớp mạ, chống ăn mòn hiệu quả.

AS 2728 (Úc), MS 2383 (Malaysia), EN 10169 (Châu Âu): Đa dạng chứng nhận xuất khẩu.

ISO 14064-1 và ISO 14067: Về môi trường, giảm khí thải carbon.

Lớp mạ từ AZ050 - AZ180 g/m², tỷ lệ kẽm 40-45%, giúp tuổi thọ lên đến 20-30 năm.

 Quy trình kiểm soát nghiêm ngặt từ nguyên liệu đến thành phẩm, với tem nhãn rõ ràng. Nhờ vậy, sản phẩm luôn giữ được sự đồng đều về chất lượng, mang đến sự yên tâm cho người sử dụng.

 So với tôn Hòa Phát hay Hoa Sen, tôn Đông Á có tiêu chuẩn xuất khẩu cao hơn, đặc biệt ở khả năng chống rỉ sét.

Bảng giá tôn Đông Á.

Bảng giá tôn Đông Á 2025 dao động theo độ dày, loại và số lượng. Dưới đây là cập nhật mới nhất (giá tham khảo, có thể thay đổi):

Ngoài ra, nhiều khách hàng cũng tìm kiếm: Giá tôn thường bao nhiêu 1m2 để so sánh chi phí giữa tôn Đông Á và tôn thường.

Thép Nhật Nguyên luôn cập nhật bảng giá tôn thường và bảng giá tôn Đông Á mới nhất để khách hàng dễ dàng lựa chọn.

BẢNG GIÁ TÔN ĐÔNG Á MỚI NHẤT

Hotline  0972.72.33.33 - 0987.379.333

STT

Chủng Loại

Độ Dày

Trọng lượng
(Kg/m)

Đơn Giá
Khổ 1.2m/1.07m

1

Tôn Lạnh Đông Á

3.0 zem

2.60

40,000

2

3.5 zem

3.00

50,000

3

4.0 zem

3.35

70,500

4

4.5 zem

4.00

76,000

5

5.0 zem

4.45

81,000

6

Tôn màu Đông Á

3.0 zem

2.50

42,000

7

3.5 zem

3.00

53,000

8

4.0 zem

3.40

85,000

9

4.5 zem

3.90

97,000

10

5.0 zem

4.45

110,000

11

Vít bắn tôn 4 phân

 

 

90.000đ/bịch

12

Vít bắn tôn 5 phân

 

 

90.000đ/bịch

13

Gia Công Máng xối

 

 

1.500đ/m

14

Gia công nhấn vòm/diềm

 

 

1.500đ/m

15

Gia công úp nóc

 

 

1.500đ/m

16

Dán chống nóng PE

3mm

 

20,000

17

Dán chống nóng PE

4mm

 

20,000

Giá có thể thay đổi theo thị trường thép thế giới, thời điểm nhập hàng và số lượng đặt mua quý khách vui lòng liên hệ Hotline : 0972.72.33.33 – 0987.379.333 - 0961.251.233 để được tư vấn và nhận báo giá chính xác nhất.

Hotline

bảng giá tôn đông á thép nhật nguyên

Ứng dụng tôn Đông Á

Tôn Đông Á linh hoạt trong ứng dụng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực :

Nhà ở dân dụng: Lợp mái, vách ngăn, giảm nhiệt hiệu quả.

Nhà xưởng, kho bãi: Chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn cao.

Công trình thương mại: Tôn màu tăng thẩm mỹ cho trung tâm mua sắm.

Nông nghiệp: Làm chuồng trại, nhà kính nhờ cách nhiệt.

Trang trí kiến trúc: Tôn sóng ngói cho biệt thự.

Với phát triển xây dựng xanh, tôn Đông Á hỗ trợ giảm năng lượng tiêu thụ.

Đặc điểm tôn Đông Á

Chống rỉ sét cao: Lớp mạ nhôm kẽm bền gấp 4 lần, khả năng chống ăn mìn, khả năng cách nhiệt và tính thẩm mỹ cao.

Cách nhiệt, cách âm: Giảm nhiệt độ, tiếng ồn.

Nhẹ, dễ lắp: Trọng lượng thấp, thi công nhanh.

Đa dạng màu sắc: Bền màu 10 năm.

Giá hợp lý: Cạnh tranh với Bảng giá tôn thường.

So với đối thủ, tôn Đông Á nổi bật ở độ bền và thân thiện môi trường.

Lưu ý khi sử dụng tôn Đông Á.

  • Kiểm tra tem nhãn, thông tin sản phẩm trước khi mua.
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh tiếp xúc nước lâu.
  • Khi lắp đặt, sử dụng dụng cụ chuyên dụng, tránh trầy xước.
  • Vệ sinh bằng nước sạch, tránh dung môi mài mòn như xăng, dầu.
  • Không dùng đá cắt mài để tránh làm hỏng lớp mạ.
  • Trong mùa mưa, kiểm tra định kỳ để tránh đọng nước.
  • Tuân thủ giúp tôn bền lâu hơn.

Tại sao nên mua tôn Đông Á tại Thép Nhật Nguyên.

Thép Nhật Nguyên là đại lý uy tín phân phối tôn Đông Á tại TP.HCM (Quận 10, Bình Tân, Bình Chánh) và các tỉnh lân cận, với hơn 15 năm kinh nghiệm. Lý do chọn chúng tôi:

Sản phẩm chính hãng 100%, giá cạnh tranh.

Tư vấn miễn phí, giao hàng nhanh.

Chiết khấu sỉ, hỗ trợ VAT, chứng chỉ.

Dịch vụ hậu mãi tốt

Liên hệ để tư vấn và nhận bảng báo giá tôn vui lòng liên hệ :

CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

Phone: 0972.72.33.33 (Mr Thìn)

Email: Nhatnguyen270@gmail.com

Website: Satthepnhatnguyen.com

Xem thêm : Bảng giá tôn Hoa Sen mới nhất

Sản phẩm cùng loại