Thép Gân (Vằn)

Thép Gân (Vằn)

Thép Gân (Vằn)

Thép Gân (Vằn)

Thép Gân (Vằn)
Thép Gân (Vằn)

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, TP. HCM

Giờ hoạt động: 8h - 22h

Thép Gân (Vằn)

Gồm các loại có đường kính danh nghĩa từ 10mm đến 51mm .

Theo TCVN 1561 - 2: 2008.

Mác thép CB300 - V, CB400 - V, CB500 - V.

Theo JIS G 3112 - 2010

Mác thép SD 295A, SD 390, SD 490

Theo ASTM A 615/A 615M - 12

Mác thép G40, G60

  • 812

Thép Thanh Văn Là Gì?

Thép thanh vằn (hay còn gọi là thép thanh gân, thép cốt bê tông) là một loại thép xây dựng có mặt ngoài được dập nổi các gân xoắn ốc hoặc hình xương cá, giúp tăng độ bám dính với bê tông khi sử dụng làm cốt thép.

Kích thước phổ biến có đường kính từ 10mm đến 50mm, chiều dài tiêu chuẩn 11,7m, và được bó thành cuộn hoặc bó với trọng lượng không quá 5 tấn, cố định bằng dây thép hoặc đai.

Đây là loại thép được sử dụng phổ biến trong các hạng mục kết cấu chịu lực như: dầm, cột, sàn, móng và cầu đường.

Thép thanh văn Việt Nhật

Thép thanh vằn Việt Nhật là sản phẩm của Công ty TNHH Thép Vina Kyoei – liên doanh giữa Nhật BảnViệt Nam, nổi tiếng với chất lượng ổn định và độ bền cao.

Đây là loại thép xây dựng có bề mặt gân nổi (vằn), giúp tăng khả năng bám dính với bê tông, tạo nên kết cấu vững chắc cho công trình. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại từ Danieli (Italia) hoặc công nghệ Nhật Bản, đảm bảo chất lượng cao, chống oxy hóa và chịu lực tốt.

Đặc điểm nổi bật

Quy trình sản xuất: Sử dụng nguyên liệu chất lượng cao, dây chuyền tự động hóa từ Nhật Bản hoặc Italia, giúp thép có độ bền cao, linh hoạt tốt và khả năng uốn cong vượt trội.

Dấu hiệu nhận biết: Trên thanh thép phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là "Hoa Mai"), chỉ số đường kính. Đặc biệt lưu ý: khoảng cách giữ hai "Hoa Mai" hay "chỉ số đường kính" liên tiếp nhau phải từ 1,0 m đến 1,3 m tuỳ đường kính trục cán.

Chứng nhận: Đạt ISO 9001:2015, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế.

Ứng dụng chính

  • Làm cốt thép cho bê tông trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, cầu đường, nhà cao tầng, khung nhà tiền chế.
  • Sử dụng trong nông nghiệp (giàn cây), cơ khí, đóng tàu và trang trí nội thất.

                 Thép Việt Nhật

Tiêu chuẩn và loại phổ biến

Tiêu chuẩn: TCVN (Việt Nam), ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), BS (Anh).

Cấp bền: CB240-T, CB300-V, CB400-V (phổ biến cho thép vằn).

Kích thước phổ biến: Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20, Φ22, Φ25, Φ28, Φ32 (cho thép cây); Φ6-Φ8 (cho thép cuộn).

Bảng Giá thép Việt Nhật

Giá có thể biến động tùy nhà cung cấp và khu vực. Dưới đây là giá tại Thép Nhật Nguyên (đơn vị: VNĐ/cây 11,7m cho thép cây; VNĐ/kg cho thép cuộn):

Bảng giá thép xây dựng 

Xem thêm : Bảng giá thép cuộn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM - TCVN 1651 - 2 : 2018

 Tiêu chuẩn thép việt nhật

tiêu chuẩn

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

Dấu hiệu nhận biết

Liên hệ để tư vấn và nhận báo giá vui lòng liên hệ :

CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

Phone: 0972.72.33.33 (Mr Thìn)

Email: Nhatnguyen270@gmail.com

Website: Satthepnhatnguyen.com

Sản phẩm cùng loại