Thị trường sắt thép luôn biến động theo từng ngày, thậm chí theo từng giờ. Cập nhật giá thép hôm nay giúp chủ thầu, nhà đầu tư và người dân nắm bắt kịp thời để đưa ra quyết định chính xác trong mua bán và dự toán thời gian và chi phí xây dựng.
Bài viết này cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng từ các thương hiệu hàng đầu như Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam, Việt Mỹ và Tung Ho. Với từ khóa chính "giá thép hôm nay", chúng tôi mang đến thông tin chính xác. Điều này giúp bạn theo dõi và quyết định mua sắm cho các dự án xây dựng đối với nhu cầu kinh dianh hoặc cá nhân.
Cập nhật bảng giá Sắt thép mới nhất hôm nay
Dưới đây là bảng giá sắt thép xây dựng được cập nhật từ Thép Nhật Nguyên . Giá có thể thay đổi tùy theo khu vực, số lượng mua và chính sách của đại lý. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline : 0972.72.33.33 – 0987.379.333 - 0961.251.233 để nhận báo giá chính xác nhất và các ưu đãi chiết khấu lớn.
Xem thêm : Dự báo xu hướng thép
Giá thép thế giới hôm nay
Theo thông tin mới nhất từ các sàn giao dịch quốc tế, giá thép trên thế giới đang tăng nhẹ. Các nhà đầu tư đang có tâm lý thận trọng.
Biến động này bị ảnh hưởng bởi nguồn cung quặng sắt và chi phí vận chuyển. Nó cũng bị ảnh hưởng bởi chính sách xuất nhập khẩu của các nước sản xuất thép lớn.
Mở cửa phiên 22/9, giá thép thanh kỳ hạn tháng 10 trên Sàn Thượng Hải tăng 0,3% lên 3.078 NDT/tấn; giá quặng sắt cùng kỳ hạn tăng trên cả Sàn Đại Liên và Singapore.
Trong tháng 8 – nửa đầu 9/2025, thị trường thép toàn cầu biến động trái chiều:
- Trung Quốc: Giá thép thanh giảm 6,6% do nhu cầu yếu, tồn kho cao, bất động sản ảm đạm.
- Thổ Nhĩ Kỳ: Giá giảm còn 535 USD/tấn, xuất khẩu sang EU bị hạn chế vì vượt hạn ngạch, trong khi nhu cầu nội địa yếu.
- EU: Bắc Âu giá tăng nhẹ lên 615–650 EUR/tấn nhờ phụ phí; Ý giảm 2,7% xuống 550 EUR/tấn do nguồn cung dồi dào.
- Mỹ: Giá tăng 3,5% đạt 890 USD/tấn nhờ nhập khẩu giảm mạnh, nguồn cung thắt chặt.
=> Thị trường thép toàn cầu phân hóa: châu Á và Thổ Nhĩ Kỳ chịu áp lực giảm, trong khi Mỹ và một phần châu Âu giữ giá hoặc tăng nhẹ. Đầy là tình hình hiện nay phản ánh sự tăng cao về biến động thương mại quốc tế.
Theo nguồn : vietnambiz.vn
Biểu đồ giá thép thế giới
Dưới đây là biểu đồ giá thép trên thế giới gần đây. Biểu đồ này cho thấy xu hướng thị trường. Nó giúp nhà đầu tư so sánh và dự báo dễ dàng hơn.
Giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay
Thép Hòa Phát là thương hiệu chiếm thị phần lớn tại Việt Nam. Hiện tại, giá thép Hòa Phát dao động từ 13.000 VNĐ/kg (cập nhật mới nhất).
BẢNG GIÁ THÉP HÒA PHÁT |
|||||||
Stt |
Tên sản phẩm |
Đvt |
Barem |
HÒA PHÁT CB300 |
HÒA PHÁT CB400 |
Ghi chú |
|
1 |
Thép cuộn |
Ф6 |
Kg |
1.00 |
13,000 |
(Vnđ/ kg) |
|
2 |
Ф8 |
Kg |
1.00 |
13,000 |
|||
3 |
Thép cây vằn |
Ф10 |
Cây |
7.22 |
80,860 |
89,570 |
11.7m / Cây |
4 |
Ф12 |
Cây |
10.39 |
128,960 |
128,960 |
||
5 |
Ф14 |
Cây |
14.16 |
176,670 |
176,670 |
||
6 |
Ф16 |
Cây |
18.49 |
224,250 |
231,920 |
||
7 |
Ф18 |
Cây |
23.40 |
292,240 |
292,240 |
||
8 |
Ф20 |
Cây |
28.90 |
361,010 |
361,010 |
||
9 |
Ф22 |
Cây |
34.87 |
|
435,110 |
||
10 |
Ф25 |
Cây |
45.05 |
|
567,970 |
||
12 |
Đai |
Kg |
1.00 |
14,000 |
(Vnđ/ kg) |
||
13 |
Kẽm |
Kg |
1.00 |
18,000 |
Bảng giá thép Việt Nhật
Thép Việt Nhật nổi tiếng về chất lượng và độ bền. Dưới đây là bảng giá thép Việt Nhật hôm nay phù hợp với nhiều loại công trình:
BẢNG GIÁ THÉP VIỆT NHẬT |
|||||||
Stt |
Tên sản phẩm |
Đvt |
Barem |
VIỆT NHẬT CB300 |
VIỆT NHẬT CB400 |
Ghi chú |
|
1 |
Thép cuộn |
Ф6 |
Kg |
1.00 |
13,200 |
(Vnđ/ kg) |
|
2 |
Ф8 |
Kg |
1.00 |
13,200 |
|||
3 |
Thép cây vằn |
Ф10 |
Cây |
7.22 |
87,702 |
97,149 |
11.7m / Cây |
4 |
Ф12 |
Cây |
10.39 |
139,872 |
139,872 |
||
5 |
Ф14 |
Cây |
14.16 |
191,619 |
191,619 |
||
6 |
Ф16 |
Cây |
18.49 |
243,225 |
251,544 |
||
7 |
Ф18 |
Cây |
23.40 |
316,968 |
316,968 |
||
8 |
Ф20 |
Cây |
28.90 |
391,557 |
391,557 |
||
9 |
Ф22 |
Cây |
34.87 |
|
471,927 |
||
10 |
Ф25 |
Cây |
45.05 |
|
616,029 |
||
12 |
Đai |
Kg |
1.00 |
14,200 |
(Vnđ/ kg) |
||
13 |
Kẽm |
Kg |
1.00 |
15,000 |
Bảng giá thép Miền Nam
Giá thép Miền Nam hôm nay ổn định, phù hợp với các công trình nhà ở, dự án lớn nhỏ bao gồm các loại thép đa dạng :
BẢNG GIÁ THÉP MIỀN NAM |
|||||||
Stt |
Tên sản phẩm |
Đvt |
Barem |
MIỀN NAM CB300 |
MIỀN NAM CB400 |
Ghi chú |
|
1 |
Thép cuộn |
Ф6 |
Kg |
1.00 |
12,800 |
(Vnđ/ kg) |
|
2 |
Ф8 |
Kg |
1.00 |
12,800 |
|||
3 |
Thép cây vằn |
Ф10 |
Cây |
7.22 |
81,220 |
103,950 |
11.7m / Cây |
4 |
Ф12 |
Cây |
10.39 |
129,035 |
149,550 |
||
5 |
Ф14 |
Cây |
14.16 |
177,505 |
203,850 |
||
6 |
Ф16 |
Cây |
18.49 |
225,320 |
266,250 |
||
7 |
Ф18 |
Cây |
23.40 |
293,440 |
336,900 |
||
8 |
Ф20 |
Cây |
28.90 |
362,870 |
416,100 |
||
9 |
Ф22 |
Cây |
34.87 |
|
502,650 |
||
10 |
Ф25 |
Cây |
45.05 |
|
654,450 |
||
12 |
Đai |
Kg |
1.00 |
13,800 |
(Vnđ/ kg) |
||
13 |
Kẽm |
Kg |
1.00 |
18,000 |
Bảng giá thép Việt Mỹ
Thép Việt Mỹ được nhiều nhà thầu lựa chọn vì giá cạnh tranh và chất lượng đảm bảo. Giá thép Việt Mỹ hôm nay có khả năng điều chỉnh linh hoạt trên thị trường:
BẢNG GIÁ THÉP VIỆT MỸ |
|||||||
Stt |
Tên sản phẩm |
Đvt |
Barem |
VIỆT MỸ |
VIỆT MỸ |
Ghi chú |
|
1 |
Thép cuộn |
Ф6 |
Kg |
1.00 |
12,600 |
(Vnđ/ kg) |
|
2 |
Ф8 |
Kg |
1.00 |
12,600 |
|||
3 |
Thép cây vằn |
Ф10 |
Cây |
7.22 |
81,220 |
90,259 |
11.7m / Cây |
4 |
Ф12 |
Cây |
10.39 |
129,035 |
129,559 |
||
5 |
Ф14 |
Cây |
14.16 |
177,505 |
178,029 |
||
6 |
Ф16 |
Cây |
18.49 |
225,320 |
233,180 |
||
7 |
Ф18 |
Cây |
23.40 |
293,440 |
294,488 |
||
8 |
Ф20 |
Cây |
28.90 |
362,870 |
363,787 |
||
9 |
Ф22 |
Cây |
34.87 |
|
438,457 |
||
10 |
Ф25 |
Cây |
45.05 |
|
572,339 |
||
11 |
Đai |
Kg |
1.00 |
13,600 |
(Vnđ/ kg) |
||
12 |
Kẽm |
Kg |
1.00 |
15,000 |
Bảng giá thép TungHo
Thép TungHo (Đài Loan) hiện đang được phân phối rộng rãi tại Việt Nam. Bảng giá thép TungHo hôm nay đặc biệt là dành cho các loại thép cao cấp :
BẢNG GIÁ THÉP TUNGHO |
|||||||
Stt |
Tên sản phẩm |
Đvt |
Barem |
TUNGHO |
TUNGHO |
Ghi chú |
|
1 |
Thép cuộn |
Ф6 |
Kg |
1.00 |
12,400 |
(Vnđ/ kg) |
|
2 |
Ф8 |
Kg |
1.00 |
12,400 |
|||
3 |
Thép cây vằn |
Ф10 |
Cây |
7.22 |
79,420 |
86,640 |
11.7m / Cây |
4 |
Ф12 |
Cây |
10.39 |
114,290 |
124,680 |
||
5 |
Ф14 |
Cây |
14.16 |
155,760 |
169,920 |
||
6 |
Ф16 |
Cây |
18.49 |
203,390 |
221,880 |
||
7 |
Ф18 |
Cây |
23.40 |
257,400 |
280,800 |
||
8 |
Ф20 |
Cây |
28.90 |
317,900 |
346,800 |
||
9 |
Ф22 |
Cây |
34.87 |
|
418,440 |
||
10 |
Ф25 |
Cây |
45.05 |
|
540,600 |
||
11 |
Đai |
Kg |
1.00 |
13,400 |
(Vnđ/ kg) |
||
12 |
Kẽm |
Kg |
1.00 |
15,000 |
Lưu ý về bảng giá sắt thép
- Giá thép trên chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo từng thời điểm.
- Báo giá chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển.
Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp hotline/zalo Hotline : 0972.72.33.33 – 0987.379.333 - 0961.251.233
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt thép xây dựng
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt thép xây dựng bao gồm các vấn đề sau:
- Nguồn cung và nhu cầu trên thị trường.
- Giá quặng sắt và nguyên vật liệu sản xuất.
- Chính sách thuế, xuất nhập khẩu của các quốc gia.
- Chi phí vận chuyển và logistics.
- Biến động tỷ giá và giá năng lượng.
Tầm quan trọng của việc cập nhật giá sắt thép xây dựng
Việc theo dõi giá sắt thép xây dựng hôm nay giúp:
- Nhà thầu dự toán chi phí chính xác.
- Chủ đầu tư tránh rủi ro đội vốn.
- Người dân có kế hoạch xây dựng hợp lý có khả năng tiết kiệm chi phí.
Địa chỉ cung cấp sắt thép uy tín tại TP Hồ Chí Minh
Nếu bạn đang tìm nhà cung cấp sắt thép giá tốt, uy tín tại TP.HCM, Công ty Thép Nhật Nguyên là lựa chọn hàng đầu:
- Đại lý phân phối chính thức: Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam, Việt Mỹ, TungHo.
- Hệ thống kho bãi lớn tại Quận 10, Bình Tân, Bình Chánh.
- Cam kết báo giá nhanh – giao hàng tận nơi – chiết khấu cao cho công trình lớn đặc biệt là các sản phẩm chất lượng cao.
Liên hệ để tư vấn và nhận báo giá vui lòng liên hệ :
CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN
Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
Phone: 0972.72.33.33 (Mr Thìn)
Email: Nhatnguyen270@gmail.com
Website: Satthepnhatnguyen.com